Từ điển Thiều Chửu
姜 - khương
① Họ vua Khương. Vua Thần Nông ở bên sông Khương, nhân lấy tên sông làm họ.

Từ điển Trần Văn Chánh
姜 - khương
① Cây gừng, củ gừng; ② [Jiang] (Họ) Khương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姜 - khương
Tên sông, tức Khương Thuỷ 姜水, phát nguyên từ núi Kì Sơn thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người— Tục mượn dùng như chữ Khương 薑.


姜公 - khương công ||